trú ngụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˥ ŋṵʔ˨˩tʂṵ˩˧ ŋṵ˨˨tʂu˧˥ ŋu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˩˩ ŋu˨˨tʂu˩˩ ŋṵ˨˨tʂṵ˩˧ ŋṵ˨˨

Động từ[sửa]

trú ngụ

  1. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình.
    Tìm nơi trú ngụ.
    Trú ngụ ở nước ngoài.

Tham khảo[sửa]