Bước tới nội dung

trơn tru

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːn˧˧ ʨu˧˧tʂəːŋ˧˥ tʂu˧˥tʂəːŋ˧˧ tʂu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːn˧˥ tʂu˧˥tʂəːn˧˥˧ tʂu˧˥˧

Tính từ

[sửa]

trơn tru

  1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp.
    Bào cho thật trơn tru.
  2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng).
    Đọc trơn tru cả bài tập đọc.
    Trả lời trơn tru.
    Nói trơn tru.

Tham khảo

[sửa]