trệ khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḛʔ˨˩ xi˧˥tʂḛ˨˨ kʰḭ˩˧tʂe˨˩˨ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂe˨˨ xi˩˩tʂḛ˨˨ xi˩˩tʂḛ˨˨ xḭ˩˧

Định nghĩa[sửa]

trệ khí

  1. Chứng phình tĩnh mạch sinh dục của đàn ông, sinh ra cảm giác nặng và đau ở hai hòn tinh hoàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]