Bước tới nội dung

trị giá hải quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ zaː˧˥ ha̰ːj˧˩˧ kwaːn˧˧tʂḭ˨˨ ja̰ː˩˧ haːj˧˩˨ kwaːŋ˧˥tʂi˨˩˨ jaː˧˥ haːj˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˨˨ ɟaː˩˩ haːj˧˩ kwaːn˧˥tʂḭ˨˨ ɟaː˩˩ haːj˧˩ kwaːn˧˥tʂḭ˨˨ ɟa̰ː˩˧ ha̰ːʔj˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

trị giá hải quan

  1. Trị giá của các loại hàng hóa xuất hay nhập khẩu phục vụ cho mục đích tính thuế, thống kê hải quan.