Bước tới nội dung

trị vì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ vi̤˨˩tʂḭ˨˨ ji˧˧tʂi˨˩˨ ji˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˨˨ vi˧˧tʂḭ˨˨ vi˧˧

Động từ

[sửa]

trị vì

  1. Giữ ngôi vua cai trị đất nước.
    Trị vì thiên hạ.
    Trị vì trăm họ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]