Bước tới nội dung

trọc lóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwk˨˩ lawk˧˥tʂa̰wk˨˨ la̰wk˩˧tʂawk˨˩˨ lawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawk˨˨ lawk˩˩tʂa̰wk˨˨ lawk˩˩tʂa̰wk˨˨ la̰wk˩˧

Tính từ

[sửa]

trọc lóc

  1. Nói đầu trọc sát đến da.
    Cạo trọc lóc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]