trở đậu quân cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ː˧˩˧ ɗə̰ʔw˨˩ kwən˧˧ kəː˧˧tʂəː˧˩˨ ɗə̰w˨˨ kwəŋ˧˥ kəː˧˥tʂəː˨˩˦ ɗəw˨˩˨ wəŋ˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˩ ɗəw˨˨ kwən˧˥ kəː˧˥tʂəː˧˩ ɗə̰w˨˨ kwən˧˥ kəː˧˥tʂə̰ːʔ˧˩ ɗə̰w˨˨ kwən˧˥˧ kəː˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trở đậu quân cơ

  1. Làm ngăn trở chậm trễ việc quân. Nhắc việc Cao can vua đừng đánh Phiên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]