Bước tới nội dung

trụ trì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔ˨˩ ʨi̤˨˩tʂṵ˨˨ tʂi˧˧tʂu˨˩˨ tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˨˨ tʂi˧˧tʂṵ˨˨ tʂi˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trụ trì

  1. Nói nhà sư đứng trông nom một chùa nào.
    Trụ trì tại chùa Quán Sứ.

Dịch

[sửa]

Dịch

[sửa]
  1. Tiếng Anh: to administer a monastery Buddhist; Buddhist abbot (monk) or Buddhist abbess (nun).
  2. Tiếng Phạn: saṅghanāyaka.
  3. Tiếng Trung Quốc: 住持

Tham khảo

[sửa]