trực thăng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ tʰaŋ˧˧ | tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥ | tʂɨk˨˩˨ tʰaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨk˨˨ tʰaŋ˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]trực thăng
- máy bay sử dụng phản lực của luồng gió thổi xuống phía dưới (từ các cánh quạt lớn) để có thể bay lên theo chiều thẳng đứng.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trực thăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)