Bước tới nội dung

tra khảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaː˧˧ xa̰ːw˧˩˧tʂaː˧˥ kʰaːw˧˩˨tʂaː˧˧ kʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˥ xaːw˧˩tʂaː˧˥˧ xa̰ːʔw˧˩

Động từ

[sửa]

tra khảo

  1. Như tra cứu
    Tra khảo điển tích.
  2. Đánh đập để bắt cung khai.
    Bị tra khảo mấy cũng không để lộ bí mật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]