tra khảo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˧ xa̰ːw˧˩˧ | tʂaː˧˥ kʰaːw˧˩˨ | tʂaː˧˧ kʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˥ xaːw˧˩ | tʂaː˧˥˧ xa̰ːʔw˧˩ |
Động từ[sửa]
tra khảo
- Như tra cứu.
- Tra khảo điển tích.
- Đánh đập để bắt cung khai.
- Bị tra khảo mấy cũng không để lộ bí mật.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)