tranquillise
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]tranquillise ngoại động từ
- Làm dịu, làm mê (bằng cách dùng thuốc ).
- Làm cho yên lặng, làm cho yên tựnh.
- Làm cho yên tâm, làm cho vững dạ, trấn an.
Chia động từ
[sửa]tranquillise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "tranquillise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)