trao trả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːw˧˧ ʨa̰ː˧˩˧tʂaːw˧˥ tʂaː˧˩˨tʂaːw˧˧ tʂaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːw˧˥ tʂaː˧˩tʂaːw˧˥˧ tʂa̰ːʔ˧˩

Động từ[sửa]

trao trả

  1. Đưa lại cho người ta thứ gì mình đã giữ trong một thời gian.
    Trao trả tù binh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]