Bước tới nội dung

treo giò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛw˧˧ zɔ̤˨˩tʂɛw˧˥˧˧tʂɛw˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛw˧˥ ɟɔ˧˧tʂɛw˧˥˧ ɟɔ˧˧

Động từ

[sửa]

treo giò

  1. Đình chỉ hoạt động của vận động viên phạm kỷ luật.
    Cầu thủ bị treo giò một năm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]