triêu dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˧ zɨəŋ˧˧tʂiəw˧˥ jɨəŋ˧˥tʂiəw˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˧˥ ɟɨəŋ˧˥tʂiəw˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

triêu dương

  1. Ánh mặt trời buổi sớm.
  2. Bình minh, rạng đông.
    Ngô đồng sanh hĩ ; Vu bỉ triêu dương (詩經之大雅:梧桐生矣, 于彼朝陽)
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)