Bước tới nội dung

rạng đông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
rạng đông

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːʔŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧ʐa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ɹaːŋ˨˩˨ ɗəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ɹa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ɹa̰ːŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

Từ rạng (“hé sáng”) + đông.

Danh từ

rạng đông

  1. Lúc Mặt Trời mới mọc.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo