triệu trẫm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̰ʔw˨˩ ʨəʔəm˧˥ | tʂiə̰w˨˨ tʂəm˧˩˨ | tʂiəw˨˩˨ tʂəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiəw˨˨ tʂə̰m˩˧ | tʂiə̰w˨˨ tʂəm˧˩ | tʂiə̰w˨˨ tʂə̰m˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
triệu trẫm
- Điều báo trước.
- Mây đen là triệu trẫm của mưa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "triệu trẫm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)