triệu trẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔw˨˩ ʨəʔəm˧˥tʂiə̰w˨˨ tʂəm˧˩˨tʂiəw˨˩˨ tʂəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˨˨ tʂə̰m˩˧tʂiə̰w˨˨ tʂəm˧˩tʂiə̰w˨˨ tʂə̰m˨˨

Định nghĩa[sửa]

triệu trẫm

  1. Điều báo trước.
    Mây đen là triệu trẫm của mưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]