Bước tới nội dung

tri hô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ ho˧˧tʂi˧˥ ho˧˥tʂi˧˧ ho˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ ho˧˥tʂi˧˥˧ ho˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tri hô

  1. Kêu to lên cho mọi người biết.
    Thấy động liền tri hô lên cho hàng xóm đến bắt kẻ gian.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]