Bước tới nội dung

trung não

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ naʔaw˧˥tʂuŋ˧˥ naːw˧˩˨tʂuŋ˧˧ naːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ na̰ːw˩˧tʂuŋ˧˥ naːw˧˩tʂuŋ˧˥˧ na̰ːw˨˨

Định nghĩa

[sửa]

trung não

  1. Phần não bộ gồm cuống đại não, nằm giữa đại não bên trên, và tiểu não cầu bên dưới.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]