trung niên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ niən˧˧tʂuŋ˧˥ niəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ niəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ niən˧˥tʂuŋ˧˥˧ niən˧˥˧

Tính từ[sửa]

trung niên

  1. Người trạc tuổi trên dưới bốn mươi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]