truy tặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwi˧˧ ta̰ʔŋ˨˩tʂwi˧˥ ta̰ŋ˨˨tʂwi˧˧ taŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˧˥ taŋ˨˨tʂwi˧˥ ta̰ŋ˨˨tʂwi˧˥˧ ta̰ŋ˨˨

Động từ[sửa]

truy tặng

  1. Tặng chức tước hay huân chương cho người đã chết.
    Truy tặng huân chương độc lập cho các liệt sĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]