Bước tới nội dung

trà đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Trà đen.

Từ nguyên

[sửa]

Từ trà + đen. Tên gọi này dựa vào màu sắc của lá trà sau khi được sấy khô có màu đen.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ː˨˩ ɗɛn˧˧tʂaː˧˧ ɗɛŋ˧˥tʂaː˨˩ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˧ ɗɛn˧˥tʂaː˧˧ ɗɛn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

trà đen

  1. Loại trà có tính oxy hóa cao hơn các loại trà ô long, trà vàng, trà trắngtrà xanh.
    • 1983, Ngô Văn Phú, Rừng thông non: tập truyện và ký, Nhà xuất bản Tác Phẩm Mới, tr. 117:
      Trà đen là thứ giải khát ưa dùng ở nhiều nước châu Âu, châu Á. Uống trà đen tức là uống thêm chất bồi dưỡng cho cơ thể. Ở Nhật, trong giờ giải lao của cuộc họp, người ta uống trà đen. Trà đen đặc hòa với sữa. Công nhân nghỉ giữa ca, hoặc bước vào đầu ca làm việc cũng dùng trà đen.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]