trà
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ː˨˩ | tʂaː˧˧ | tʂaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
trà
- Đồ uống sửa soạn với lá chè hãm được trong nước nóng.
- Ấm trà ngon.
- Đi pha trà.
- Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.
- Trồng và chăm sóc hoa trà.
- Hạt giống hoa trà.
- Tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt.
- Trà lúa cấy cuối vụ.
- Trà khoai muộn.
- (Phương ngữ) Lứa tuổi.
- Hai đứa cùng trà với nhau.
- Xấu như ma cũng thể trà con gái. [Tục ngữ]
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: tea
- Tiếng Hà Lan: thee gđ
- Tiếng Nga: чай gđ (čaj)
- Tiếng Pháp: thé gđ