trà

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Bát trà tươi.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ː˨˩tʂaː˧˧tʂaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

trà

  1. Đồ uống sửa soạn với lá chè hãm được trong nước nóng.
    Ấm trà ngon.
    Đi pha trà.
  2. Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.
    Trồng và chăm sóc hoa trà.
    Hạt giống hoa trà.
  3. Tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt.
    Trà lúa cấy cuối vụ.
    Trà khoai muộn.
  4. (Phương ngữ) Lứa tuổi.
    Hai đứa cùng trà với nhau.
    Xấu như ma cũng thể trà con gái. [Tục ngữ]

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)