trá hàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 詐 (“giả dối”) và 降 (“đầu hàng”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˥ ha̤ːŋ˨˩ | tʂa̰ː˩˧ haːŋ˧˧ | tʂaː˧˥ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˩˩ haːŋ˧˧ | tʂa̰ː˩˧ haːŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]- Giả vờ đầu hàng.
- Trá hàng để vào làm nội ứng.
- 2016, chương 5, trong Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, tập I, NXB Phụ Nữ, bản dịch 别和她说话 của Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Tào Tháo vốn đa nghi, vậy nhưng vẫn tin vào sự trá hàng cúa Hoàng Cái, […]
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trá hàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Chiến tranh/Tiếng Việt