trá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaː˧˥tʂa̰ː˩˧tʂaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˩˩tʂa̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

trá

  1. Rửa đồ bằng vàng cho đỏ và bóng hơn.
    Trá đôi hoa tai.

Tham khảo[sửa]