Bước tới nội dung

trách nhiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 責任.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajk˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩tʂa̰t˩˧ ɲiə̰m˨˨tʂat˧˥ ɲiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajk˩˩ ɲiəm˨˨tʂajk˩˩ ɲiə̰m˨˨tʂa̰jk˩˧ ɲiə̰m˨˨

Danh từ

[sửa]

trách nhiệm

  1. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình.
    Trách nhiệm nặng nề.
    trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ.
    Phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

Tham khảo

[sửa]