tránh tiếng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˥ tiəŋ˧˥ | tʂa̰n˩˧ tiə̰ŋ˩˧ | tʂan˧˥ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂajŋ˩˩ tiəŋ˩˩ | tʂa̰jŋ˩˧ tiə̰ŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
tránh tiếng
- Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng.
- Nhờ người khác giúp để tránh tiếng thiên vị người nhà.
- Không đến ăn uống để tránh tiếng.
Tham khảo[sửa]
- "tránh tiếng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)