tránh tiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˥ tiəŋ˧˥tʂa̰n˩˧ tiə̰ŋ˩˧tʂan˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˩˩ tiəŋ˩˩tʂa̰jŋ˩˧ tiə̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

tránh tiếng

  1. Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng.
    Nhờ người khác giúp để tránh tiếng thiên vị người nhà.
    Không đến ăn uống để tránh tiếng.

Tham khảo[sửa]