Bước tới nội dung

trơ trọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˧ ʨɔ̰ʔj˨˩tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨tʂəː˧˧ tʂɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˥ tʂɔj˨˨tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨tʂəː˧˥˧ tʂɔ̰j˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trơ trọi

  1. Lẻ loi một mình, không có ai, không có bên cạnh.
    Sống trơ trọi một mình.
    Ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]