Bước tới nội dung

tu kín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tu˧˧ kin˧˥tu˧˥ kḭn˩˧tu˧˧ kɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tu˧˥ kin˩˩tu˧˥˧ kḭn˩˧

Động từ

[sửa]

tu kín

  1. Nói người theo Thiên chúa giáo tu hành ở một nơi riêng biệt, không giao thiệp với người đời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]