tuyên dương
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiən˧˧ zɨəŋ˧˧ | twiəŋ˧˥ jɨəŋ˧˥ | twiəŋ˧˧ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˧˥ ɟɨəŋ˧˥ | twiən˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
tuyên dương
- Trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi.
- Tuyên dương công trạng.
- Được tuyên dương là anh hùng.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: commend
Tham khảo[sửa]
- "tuyên dương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)