tình địch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ ɗḭ̈ʔk˨˩tïn˧˧ ɗḭ̈t˨˨tɨn˨˩ ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ ɗïk˨˨tïŋ˧˧ ɗḭ̈k˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tình địch

  1. Người mâu thuẫn với mình vì cùng yêu một người với mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]