Bước tới nội dung

tương tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ te˧˥tɨəŋ˧˥ tḛ˩˧tɨəŋ˧˧ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ te˩˩tɨəŋ˧˥˧ tḛ˩˧

Tính từ

[sửa]

tương tế

  1. Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau.
    Hội tương tế.

Động từ

[sửa]

tương tế

  1. Giúp đỡ lẫn nhau.
    Tương tế khi gặp hoạn nạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]