tượng binh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̰ʔŋ˨˩ ɓïŋ˧˧ | tɨə̰ŋ˨˨ ɓïn˧˥ | tɨəŋ˨˩˨ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˨˨ ɓïŋ˧˥ | tɨə̰ŋ˨˨ ɓïŋ˧˥ | tɨə̰ŋ˨˨ ɓïŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tượng binh
- Binh chủng của quân đội xưa gồm có voi chiến và binh sĩ ngồi trên mình voi mà chiến đấu.
- Đội tượng binh của.
- Nguyễn.
- Huệ nổi tiếng trong trận.
- Ngọc.
- Hồi.
Tham khảo
[sửa]- "tượng binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)