tổng đốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ ɗəwk˧˥ | təwŋ˧˩˨ ɗə̰wk˩˧ | təwŋ˨˩˦ ɗəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ ɗəwk˩˩ | tə̰ʔwŋ˧˩ ɗə̰wk˩˧ |
Danh từ
[sửa]tổng đốc
- Chức quan đứng đầu một tỉnh hoặc nhiều tỉnh từ năm 1831 (trong thời phong kiến và Pháp thuộc). Thường thì có 15 tổng đốc cai quản 31 tỉnh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tổng đốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)