Bước tới nội dung

uất ức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 鬱抑.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wət˧˥ ɨk˧˥wə̰k˩˧ ɨ̰k˩˧wək˧˥ ɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wət˩˩ ɨk˩˩wə̰t˩˧ ɨ̰k˩˧

Động từ

[sửa]

uất ức

  1. Uất đến mức không chịu đựng được, cảm thấy bực tức cao độ vì chưa được hành động.
    Uất ức quá, người như điên như khùng.
    Không thể uất ức mãi, phải ra tay hành động ngay.

Tham khảo

[sửa]