hoài
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːj˨˩ | hwaːj˧˧ | hwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaːj˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoài”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
hoài
- Mất đi một cách hoàn toàn vô ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả; uổng.
- Hoài hơi mà đấm bị bông. (ca dao).
- Nhiều thế mà không dùng đến cũng hoài.
- P. (dùng phụ sau đg. ). Mãi không thôi, mãi không chịu dứt.
- Mưa mãi, mưa hoài.
- Thao thức hoài không ngủ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hoài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)