Bước tới nội dung

hoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːj˨˩hwaːj˧˧hwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaːj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hoài

  1. Mất đi một cách hoàn toàn ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả; uổng.
    Hoài hơi mà đấm bị bông. (ca dao).
    Nhiều thế mà không dùng đến cũng hoài.
  2. P. (dùng phụ sau đg. ). Mãi không thôi, mãi không chịu dứt.
    Mưa mãi, mưa hoài.
    Thao thức hoài không ngủ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]