uy danh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wi˧˧ zajŋ˧˧ | wi˧˥ jan˧˥ | wi˧˧ jan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˧˥ ɟajŋ˧˥ | wi˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
- Uy: oai; tôn nghiêm; danh: tên
Danh từ[sửa]
uy danh
- Tên tuổi và quyền oai.
- Uy danh của Nguyễn Huệ khiến vua nhà Thanh phải nể.
- Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của Hai Bà Trưng lừng lẫy uy danh (Lê Khả Phiêu)
Tham khảo[sửa]
- "uy danh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)