Bước tới nội dung

uy danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wi˧˧ zajŋ˧˧wi˧˥ jan˧˥wi˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˥ ɟajŋ˧˥wi˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Uy: oai; tôn nghiêm; danh: tên

Danh từ

[sửa]

uy danh

  1. Tên tuổiquyền oai.
    Uy danh của Nguyễn Huệ khiến vua nhà Thanh phải nể.
    Cuộc khởi nghĩa oanh liệt của Hai Bà Trưng lừng lẫy uy danh (Lê Khả Phiêu)

Tham khảo

[sửa]