våpen
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | våpen | våpenet |
Số nhiều | våpen | våpna, våpnene |
våpen gđ
- Khi giới, vũ khí.
- Gevær, pistol og kniv er — våpen.
- Man å ha tillatelse for å bære visse typer — våpen.
- Binh chủng, ngành quân đội.
- Lợi khí.
- De bruker streik som — våpen for å få høyere lønn.
- Huy hiệu, hình tượng trưng,
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) våpenfør a: Có khả năng sử dụng vũ khí.
- (1) våpenhvile gđc: Sự, cuộc hưu chiến, đình chiến.
- (1) våpenstillstand gđ: Sự, cuộc ngưng chiến, đình chiến.
- (1) våpenlager gđ: Kho vũ khí.
- (1) jaktvåpen: Vũ khí dùng để săn bắn.
- (2) flyvåpen: Binh chủng không quân.
- (2) ingeniørvåpen : Binh chủng công binh.
- (4) byvåpen: Huy hiệu thành phố.
- (4) riksvåpen: Quốc huy.
Tham khảo
[sửa]- "våpen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)