công binh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ɓïŋ˧˧ | kəwŋ˧˥ ɓïn˧˥ | kəwŋ˧˧ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɓïŋ˧˥ | kəwŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
công binh
- Binh chủng kĩ thuật, chiến đấu chủ yếu bằng mìn, chất nổ, v.v. và bảo đảm chiến đấu, như phá gỡ bom mìn, làm cầu đường và các công trình quân sự.
Dịch[sửa]
Bản dịch
Tham khảo[sửa]
- Công binh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam