võ công
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔʔɔ˧˥ kəwŋ˧˧ | jɔ˧˩˨ kəwŋ˧˥ | jɔ˨˩˦ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ̰˩˧ kəwŋ˧˥ | vɔ˧˩ kəwŋ˧˥ | vɔ̰˨˨ kəwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
Giải thích
[sửa]- Võ trong danh từ "võ thuật, võ công, văn võ"... là hoạt động theo một hình thức nào đó để chiến đấu.
- Công trong danh từ "công phu, gia công, thành công"... là thực hiện công việc qua một khoản thời gian có thể có khó khăn mà đạt được.
Danh từ
[sửa]võ công
- Thực hiện một việc gì đó qua một khoản thời gian theo một hình thức để chiến đấu.
- Võ công cao thâm.
- Người này võ công cũng không vừa.
- Võ công vô địch.