võ công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔʔɔ˧˥ kəwŋ˧˧˧˩˨ kəwŋ˧˥˨˩˦ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔ̰˩˧ kəwŋ˧˥˧˩ kəwŋ˧˥vɔ̰˨˨ kəwŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Giải thích[sửa]

  • trong danh từ "võ thuật, võ công, văn võ"... là hoạt động theo một hình thức nào đó để chiến đấu.
  • Công trong danh từ "công phu, gia công, thành công"... là thực hiện công việc qua một khoản thời gian có thể có khó khăn mà đạt được.

Danh từ[sửa]

võ công

  1. Thực hiện một việc gì đó qua một khoản thời gian theo một hình thức để chiến đấu.
    Võ công cao thâm.
    Người này võ công cũng không vừa.
    Võ công vô địch.

Từ liên hệ[sửa]