Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+6B66, 武
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6B66

[U+6B65]
CJK Unified Ideographs
[U+6B67]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. một hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu không dùng "vũ" khí.
    Trận đấu đài.
    Bẵng đi một thời gian Quyền Anh đông người học trở lại.
  2. một hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu có dùng "vũ" khí.
    Ông ta chỉ mang "vũ" khí để phòng thân.
    Người này đã dùng "vũ" khí để giết người.
  3. một môn Học về hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu không dùng "vũ" khí.
    Cô ta có học Nhu Đạo(Judo).
    Đài Quyền Đạo(Taekwondo) bây giờ dùng chân là nhiều.
  4. một môn Học về hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu có dùng "vũ" khí.
    "Vũ" khí của Pencak silat đa số thì nhỏ, ngắn, gọn nhưng dùng rất lợi hại.
    Võ thuật của Trung Quốc đã hình thành từ rất sớm.
  5. Quân sự; trái với văn.
    Văn toàn tài.
    Đông quan mở hội vui thay,
    Thi văn thi lại bày cờ tiên.
    (ca dao)
  6. Họ "Võ".
    Vị Đại tướng mang họ Võ là một trong hai vị tướng của nước ta đã được thế giới vinh danh.
  7. Tên "Võ".
  8. Chữ ở phần giữa tên và họ "Võ".

Đồng nghĩa khác âm[sửa]

trong "vũ dũng, vũ khoa, khí"...

Từ dẫn xuất[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

,

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ vɔʔɔ˧˥ju˧˩˨˧˩˨ju˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ vɔ̰˩˧vu˧˩˧˩vṵ˨˨ vɔ̰˨˨