văn tài
Xem thêm: vận tải
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 文 (“văn”) và 才 (“tài năng”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ ta̤ːj˨˩ | jaŋ˧˥ taːj˧˧ | jaŋ˧˧ taːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ taːj˧˧ | van˧˥˧ taːj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
- (lỗi thời) Tài năng văn học.
- 1952, “Chuyện cây gạo”, Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 43:
- — Văn-tài của nàng, không kém gì Dị-An ngày xưa.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin