vĩ độ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viʔi˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | ji˧˩˨ ɗo̰˨˨ | ji˨˩˦ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vḭ˩˧ ɗo˨˨ | vi˧˩ ɗo̰˨˨ | vḭ˨˨ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Khoảng cách tính bằng độ cung kể từ xích đạo đến một vĩ tuyến nào đó theo hai chiều, lên Bắc Cực hoặc xuống Nam Cực.
- Vĩ độ của Hà Nội là 20°01' Bắc.
Tham khảo
[sửa]- "vĩ độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)