Bước tới nội dung

vũ khúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ xuk˧˥ju˧˩˨ kʰṵk˩˧ju˨˩˦ kʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ xuk˩˩vu˧˩ xuk˩˩vṵ˨˨ xṵk˩˧

Từ nguyên

[sửa]
: múa; khúc: bài hát

Danh từ

[sửa]

vũ khúc

  1. Điệu nhạc dùng trong điệu nhảy.
    Một vũ khúc trầm bổng.

Tham khảo

[sửa]