Bước tới nội dung

vị lai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩ laːj˧˧jḭ˨˨ laːj˧˥ji˨˩˨ laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨ laːj˧˥vḭ˨˨ laːj˧˥vḭ˨˨ laːj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Vị: chưa; lai: lại, đến

Tính từ

[sửa]

vị lai

  1. Chưa đến; Thuộc về tương lai.
    Tưởng tượng ra cuộc sống trong xã hội vị lai.

Tham khảo

[sửa]