Bước tới nội dung

vốn hoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
von˧˥ hwaː˧˥jo̰ŋ˩˧ hwa̰ː˩˧joŋ˧˥ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
von˩˩ hwa˩˩vo̰n˩˧ hwa̰˩˧

Danh từ

[sửa]

vốn hoá

  1. Tổng giá trị của một doanh nghiệp trong một thời gian nhất định, thường bao gồm tổng giá trị cổ phiếu, nợ dài hạn và các khoản thu nhập được giữ lại; được sử dụng trong báo cáo tài chính.
    Vốn hoá doanh nghiệp.

Dịch

[sửa]