vỡ nợ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəʔə˧˥ nə̰ːʔ˨˩ | jəː˧˩˨ nə̰ː˨˨ | jəː˨˩˦ nəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
və̰ː˩˧ nəː˨˨ | vəː˧˩ nə̰ː˨˨ | və̰ː˨˨ nə̰ː˨˨ |
Động từ
[sửa]vỡ nợ
- Lâm vào tình trạng bị thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản mà vẫn không đủ để trả nợ.
- Bị vỡ nợ chỉ còn hai bàn tay trắng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vỡ nợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)