Bước tới nội dung

vang lừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaːŋ˧˧ lɨ̤ŋ˨˩jaːŋ˧˥ lɨŋ˧˧jaːŋ˧˧ lɨŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːŋ˧˥ lɨŋ˧˧vaːŋ˧˥˧ lɨŋ˧˧

Động từ

[sửa]

vang lừng

  1. Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần.
    Tài sắc đã vang lừng trong nước (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo

[sửa]