vann
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | vann | vannet |
Số nhiều | vann | vanna, vannene |
vann gđ
- Nước.
- Jeg er tørst, gi meg litt vann
- Mye vann er rent i havet. — Đã lâu rồi.
- å sitte på vann og brød — Ngồi tù.
- å gå over bekken etter vann — Làm một việc uổng công vô ích. Chở củi về rừng.
- å ta seg vann over hodet — Làm công việc mà mình không cáng đáng nổi.
- å gå for lut og kaldt vann — Bị đối xử tệ bạc.
- å slå kaldt vann i blodet på noen — Làm dịu sự hăng say, hân hoan của ai.
- som å skvette vann på gåsa — Như nước đổ đầu vịt.
- Hồ, ao.
- Da de hadde gått en time, kom de til et vann.
- å gå i vannet — Làm một việc sai lầm, dại dột.
- å holde hodet over vannet — Ngoi, ngóc đầu lên khỏi mặt nước.
- våge seg ut på dypt vann — Đánh liều, làm liều.
- Nước tiểu, nước đái.
- å late vannet
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) vannslange gđ: Ống dẫn nước bằng cao su hay nhựa dẻo.
- (1) vannverk gđ: Cơ quan phân phối nước.
- (1) drikkevann: Nước uống.
- (1) regnvann: Nước mưa.
- (1) sjøvann: Nước biển.
- (1) vaskevann: Nước dùng để rửa ráy.
- (2) vannflate gđc: Mặt nước.
- (2) vannlinje gđc: Đường ngấn nước, đường mực nước dâng cao nhất.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vann", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)