cao su
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ su˧˧ | kaːw˧˥ ʂu˧˥ | kaːw˧˧ ʂu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ ʂu˧˥ | kaːw˧˥˧ ʂu˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Danh từ[sửa]
cao su, cao-su
- Cây cùng họ với thầu dầu, mọc ở vùng nhiệt đới có chất nhựa mủ có thể dùng để tạo ra chất đàn hồi, cần cho công nghiệp.
- Đồn điền cao-su
- Chất đàn hồi, dai, có hệ số ma sát cao, chế từ mủ cây cao-su.
- Bộ nâu sồng và đôi dép cao-su (Xuân Thủy)
- Giá cao-su trên thế giới.
Tính từ[sửa]
cao su, cao-su
- Có thể co giãn.
- Kế hoạch cao-su.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cao su". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)