nhiệt độ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔt˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ɲiə̰k˨˨ ɗo̰˨˨ɲiək˨˩˨ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiət˨˨ ɗo˨˨ɲiə̰t˨˨ ɗo̰˨˨

Danh từ[sửa]

nhiệt độ

  1. Đại lượng chỉ độ nóng của một vật.
    Nước sôi ở 100 độ C.
  2. Nhiệt độ không khí, nói tắt.
    Nhiệt độ ngoài trời khoảng 30 độ C.

Tham khảo[sửa]